🔍
Search:
NGÓN GIỮA
🌟
NGÓN GIỮA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
다섯 손가락 중 한가운데 있는 가장 긴 손가락.
1
NGÓN GIỮA:
Ngón tay dài nhất ở giữa trong năm ngón tay.
-
Danh từ
-
1
다섯 손가락 중 한가운데에 있는 가장 긴 손가락.
1
NGÓN GIỮA:
Ngón tay dài nhất nằm giữa năm ngón tay.
🌟
NGÓN GIỮA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
엄지손가락과 가운뎃손가락 사이에 있는 손가락.
1.
NGÓN TRỎ:
Ngón tay ở giữa ngón cái và ngón giữa.
-
Danh từ
-
1.
가운뎃손가락과 새끼손가락 사이에 있는 손가락.
1.
NGÓN DANH, NGÓN ÁP ÚT:
Ngón tay ở giữa ngón giữa và ngón út.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
종이나 천, 머리카락 등을 자르는 도구.
1.
CÁI KÉO:
Dụng cụ cắt giấy, vải hay tóc...
-
2.
가위바위보에서, 집게손가락과 가운뎃손가락 두 개만 펴서 내미는 동작. 또는 그런 손.
2.
CÁI KÉO:
Động tác chìa ra và xòe ngón trỏ và ngón giữa, trong trò oẳn tù tì. Hoặc bàn tay như vậy.
-
Danh từ
-
1.
가운뎃손가락과 새끼손가락 사이에 있는 손가락.
1.
NGÓN ĐEO NHẪN:
Ngón tay ở giữa ngón út và ngón giữa.
-
Danh từ
-
1.
엄지손가락과 가운뎃손가락의 사이에 있는 둘째 손가락.
1.
NGÓN TAY TRỎ:
Ngón tay thứ hai nằm ở giữa ngón cái và ngón giữa.
-
Danh từ
-
1.
가운뎃손가락과 새끼손가락 사이에 있는 넷째 손가락.
1.
NGÓN ÁP ÚT, NGÓN ĐEO NHẪN:
Ngón tay thứ tư ở giữa ngón út và ngón giữa.